Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023

Các khối thi cấp 3 cập nhật mới 2023

Việc lựa chọn các khối thi cấp 3 phù hợp với bản thân không chỉ đảm bảo hiệu quả học tập mà còn giúp hình thành hướng đi nghề nghiệp phù hợp với tương lai. Do đó, để chọn khối thi một cách thông minh, học sinh cần có cái nhìn rõ ràng về các ngành nghề và đưa ra lựa chọn sáng suốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây

Vì sao phải chọn các khối thi cấp 3?

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Vì sao phải chọn các khối thi cấp 3

Việc phân loại rõ ràng các khối thi cấp 3 mang lại lợi ích lớn cho học sinh khi họ có khả năng chọn lựa môn học phù hợp với sở thích và khả năng cá nhân. Điều này giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi đại học, vì sự lựa chọn khối thi phù hợp sẽ hỗ trợ họ học và ôn tập chính xác theo chuyên ngành mong muốn. Đồng thời, việc này cũng giúp học sinh xác định rõ những điểm mạnh của mình trong từng môn học, từ đó họ có thể ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho ngành học mà họ quan tâm trong tương lai.

Chẳng hạn, nếu bạn đang nghĩ đến việc theo đuổi ngành y, hãy xem xét việc chọn khối học ở cấp 3 là B với các môn Toán, Hóa, và Sinh. Hoặc nếu mục tiêu của bạn là trở thành kỹ sư xây dựng, thì lựa chọn khối A với các môn Toán, Lý, và Hóa có thể là hợp lý. Nếu ước mơ của bạn là trở thành người Công an xuất sắc, bạn có thể chọn học khối A hoặc khối A1. Ngược lại, nếu đam mê của bạn là lĩnh vực luật, việc theo học khối C có thể là sự lựa chọn phù hợp.

Ở các đô thị lớn như Hà Nội và TP.HCM, hầu hết các trường trung học phổ thông đã tổ chức chương trình giáo dục cấp 3 một cách có tổ chức, phản ánh đúng yêu cầu của các kỳ thi đại học. Do đó, khi bước vào cấp 3, việc học sinh định rõ hướng nghiệp và đại học dựa trên sở thích, năng lực, và điểm mạnh cá nhân trở nên quan trọng, giúp họ chọn lựa các khối học phù hợp nhất cho mình.

Các khối học phổ biến trong chương trình cấp 3

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023

Trước hết, để chọn đúng khối thi cấp 3, bạn cần có kiến thức rõ về các khối học chính trong chương trình giáo dục trung học phổ thông. Hiện nay, có sự đa dạng trong các khối học, nhưng thường thì những khối dưới đây là những khối chính được giảng dạy tại các trường:

Khối A

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Khối thi A

Khối học ở cấp 3 này tập trung vào các môn tự nhiên như Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là sự lựa chọn dành cho những học sinh có đam mê và khả năng tư duy logic, có kỹ năng tính toán chính xác và có ý định theo đuổi các nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và kỹ thuật.

Các tổ hợp môn khối A, bao gồm:

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

Khối B

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Khối thi B

Khối B, một trong những khối học chính ở cấp 3, bao gồm ba môn học là Toán, Hóa học và Sinh học. Những người chọn khối này thường có mục tiêu hướng tới các ngành liên quan đến y học và sức khỏe.

Các tổ hợp môn khối B phổ biến, bao gồm:

  • B00: Toán, Sinh học, Hóa học
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Khối C

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Khối thi C

Khối C bao gồm các môn học xã hội như Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý. Nó là sự lựa chọn phù hợp cho những thí sinh có niềm đam mê với lĩnh vực nghiên cứu và hiểu biết về xã hội.

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Khối D

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Khối D

Khối D được coi là một khối học linh hoạt với nhiều sự kết hợp môn thi. Nó không chỉ cung cấp nhiều lựa chọn về ngành học mà còn mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp sau khi tốt nghiệp.

Các tổ hợp môn khối D phổ biến:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Các khối học khác

Thêm vào đó, còn có những khối thi cấp 3 dành cho những học sinh có năng khiếu như:

  • Khối N bao gồm môn Văn và Kiến thức âm nhạc, mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực như Sư phạm âm nhạc, Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn, hoặc Nhiếp ảnh.
  • Khối H gồm các môn Văn, Hội hoạ, và Bố cục, là lựa chọn phù hợp cho những ngành nghề như Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghệ, Thiết kế nội thất, Sư phạm kỹ thuật, Điêu khắc và nhiều lĩnh vực khác trong lĩnh vực nghệ thuật và thiết kế.
  • Khối M bao gồm các môn Văn, Toán, Đọc kể diễn cảm và hát. Các lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp với khối M có thể kể đến như Sư phạm, Truyền hình, Điện ảnh truyền hình, và nhiều ngành nghề khác liên quan đến sáng tạo và truyền thông.
  • Khối T bao gồm các môn Toán, Sinh học và Năng khiếu Thể dục – Thể thao. Những ngành nghề phù hợp với khối T có thể là Giáo dục thể chất, Quản lý thể dục thể thao, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến sức khỏe và quản lý.
  • Khối V gồm các môn Toán, Vật lý và Vẽ mỹ thuật. Sau khi hoàn thành khối học này, bạn có thể theo đuổi các ngành như Kiến trúc và Thiết kế.
  • Khối S bao gồm Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh, phù hợp với các ngành như Báo chí và Nghệ thuật.
  • Khối R bao gồm môn Văn, Sử và năng khiếu về báo chí.

>> Xem Thêm Bài Viết:

Mất bằng Cao Đẳng

Bảng mã môn và các khối thi cấp 3 cập nhật mới năm 2023

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Bảng mã môn và các khối thi cấp 3 cập nhật mới năm 2023

Để hỗ trợ việc nhận diện mã thi của từng môn trong các khối khác nhau dễ dàng hơn, học sinh có thể tìm hiểu chi tiết thông qua bảng dưới đây

STT

Mã ngành

Môn thi

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
2 A01 Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
9 A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10 A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11 A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
12 A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13 A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14 A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15 A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
16 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17 A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18 A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

19 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học
20 B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
21 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
22 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
23 B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
24 B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
25 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

26 C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
27 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
28 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
29 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
30 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
31 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
32 C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
33 C07 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
34 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
35 C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lí
36 C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
37 C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
38 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
39 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
40 C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
41 C16 Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
42 C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
43 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
44 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

45 D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
46 D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
47 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
48 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
49 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
50 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
51 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
53 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
54 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
55 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
57 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
58 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
59 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
60 D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức
61 D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga
62 D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
63 D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
64 D20 Toán, Địa lý, Tiếng Trung
65 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
66 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
67 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
68 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
69 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
70 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
71 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
72 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
73 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
74 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
75 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
76 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
77 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
78 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
79 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
80 D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
81 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
82 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
83 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
84 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
85 D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
86 D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
87 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
88 D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
89 D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
90 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
91 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
92 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
93 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
94 D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
95 D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
96 D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
97 D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
98 D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
99 D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
100 D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
101 D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
102 D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
103 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
104 D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
105 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
106 D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
107 D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
108 D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
109 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
110 D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
111 D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
112 D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
113 D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
114 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
115 D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
116 D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
117 D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
118 D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
119 D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
120 D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh
121 D97 Toán, Khoa học xã hội, Anh
122 D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
123 D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

124 H00 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
125 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ
126 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
127 H03 Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
128 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
129 H05 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
130 H06 Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
131 H07 Toán, Hình họa, Trang trí
132 H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
133 K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
134 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
135 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
136 M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
137 M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
138 M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
139 M09 Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
140 M10 Toán, Tiếng Anh, NK1
141 M11 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
142 M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu
143 M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
144 M15 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
145 M16 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
146 M17 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
147 M18 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
148 M19 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
149 M20 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
150 M21 Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
151 M22 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
152 M23 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
153 M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
154 M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
155 N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
156 N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
157 N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
158 N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
159 N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
160 N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
161 N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
162 N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
163 N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
164 N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
165 R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
166 R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
167 R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
168 R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
169 R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
170 R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
171 S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
172 S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
173 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
174 T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
175 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
176 T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
177 T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
178 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
179 V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
180 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
181 V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
182 V03 VẼ MT, Toán, Hóa
183 V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
184 V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
185 V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
186 V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
187 V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
188 V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
189 V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
190 V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Những lưu ý khi lựa chọn khối thi cấp 3

Khối thi ở cấp 3 và các ngành nghề tương ứng đóng một vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị cho học sinh trước khi adụng vào môi trường đại học để theo học các nhóm ngành khác nhau. Tuy nhiên, trong quá trình chọn khối thi, học sinh cần chú ý đến những điều sau để tránh những sai lầm không cần thiết trong quá trình lựa chọn:

Lựa chọn khối thi phù hợp với năng lực của bản thân

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Ứng dụng tìm việc làm

Khả năng cá nhân ám chỉ khả năng mà bạn có thể phát triển và áp dụng trong quá trình học tập và công việc. Ở bậc lớp 12, việc đánh giá khả năng thường dựa trên hiệu suất học tập trong giai đoạn ba năm cấp độ trung học phổ thông.

Ngoài ra, việc xem xét ngành học mà bạn đam mê cũng quan trọng để hiểu rõ về kỹ năng cần thiết và đánh giá xem khả năng cá nhân của bạn có đáp ứng được những yêu cầu đó hay không. Khi nhận ra rằng khả năng của bạn không đủ để đáp ứng nhu cầu của ngành nghề, việc duy trì cuộc sống trong lĩnh vực đã chọn sẽ trở nên vô cùng khó khăn.

Không nên chọn khối thi chỉ dựa trên sự lựa chọn người thân hay bạn bè

Các Khối Thi Cấp 3 Đầy Đủ Chính Xác Nhất Năm Học 2023
Không nên chọn khối thi chỉ dựa trên sự lựa chọn người thân hay bạn bè

Thỉnh thoảng, học sinh thường quyết định chọn khối học dựa trên mong muốn được học cùng bạn bè để có sự hỗ trợ. Tuy nhiên, khi lựa chọn học theo bạn bè hoặc người thân mà khối học không phù hợp với mục tiêu và khả năng học tập của bạn, điều này có thể dẫn đến tình trạng mất hứng thú trong quá trình học, và điều này có thể ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn.

Chọn khối thi dựa trên sở thích cá nhân

Một tư vấn quan trọng dành cho các bạn học sinh sắp thi là hãy lựa chọn và theo đuổi khối thi mà bạn thực sự đam mê, thay vì chọn theo trào lưu hoặc theo ý kiến đa số. Việc học những môn học hoặc khối thi, ngành mà bạn có niềm đam mê sẽ giúp duy trì tinh thần hứng thú và niềm vui trong quá trình học, từ đó dễ dàng đạt được nhiều thành tựu cao hơn trong học tập.

>> Xem Thêm Bài Viết:

Làm bằng Đại Học

Liên Hệ
Chát Ngay
Contact